Thực đơn
Đội_tuyển_tham_dự_Giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới Xếp hạng các đội theo số lần tham dự giảiĐội tuyển | Số lần tham dự | Chuỗi dài nhất | Chuỗi hiện tại | Lần đầu | Lần gần đây nhất | Thành tích tốt nhất |
---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 21 | 21 | 21 | 1930 | 2018 | Vô địch (1958, 1962, 1970, 1994, 2002) |
Đức[2] | 19 | 17 | 17 | 1934 | 2018 | Vô địch (1954, 1974*, 1990, 2014) |
Ý | 18 | 14 | 14 | 1934 | 2014 | Vô địch (1934*, 1938, 1982, 2006) |
Argentina | 17 | 12 | 12 | 1930 | 2018 | Vô địch (1978*, 1986) |
México | 16 | 7 | 7 | 1930 | 2018 | Tứ kết (1970*, 1986*) |
Tây Ban Nha | 15 | 11 | 11 | 1934 | 2018 | Vô địch (2010) |
Pháp | 15 | 6 | 6 | 1930 | 2018 | Vô địch (1998*, 2018) |
Anh | 15 | 6 | 6 | 1950 | 2018 | Vô địch (1966*) |
Bỉ | 13 | 6 | 2 | 1930 | 2018 | Hạng ba (2018) |
Uruguay | 13 | 4 | 3 | 1930 | 2018 | Vô địch (1930*, 1950) |
Serbia[6] | 12 | 4 | 1 | 1930 | 2018 | Hạng tư (1930[7], 1962) |
Thụy Điển | 12 | 3 | 1 | 1934 | 2018 | Á quân (1958*) |
Thụy Sĩ | 11 | 4 | 4 | 1934 | 2018 | Tứ kết (1934, 1938, 1954*) |
Nga[4] | 11 | 4 | 2 | 1958 | 2018 | Hạng tư (1966) |
Hàn Quốc | 10 | 9 | 9 | 1954 | 2014 | Hạng tư (2002*) |
Hoa Kỳ | 10 | 7 | 7 | 1930 | 2014 | Hạng ba (1930[7]) |
Hà Lan | 10 | 3 | 3 | 1934 | 2014 | Á quân (1974, 1978, 2010) |
Hungary | 9 | 4 | 0 | 1934 | 1986 | Á quân (1938, 1954) |
Cộng hòa Séc[1] | 9 | 3 | 0 | 1934 | 2006 | Á quân (1934, 1962) |
Chile | 9 | 2 | 2 | 1930 | 2014 | Hạng ba (1962*) |
Scotland | 8 | 5 | 0 | 1954 | 1998 | Vòng 1 |
Ba Lan | 8 | 4 | 1 | 1938 | 2018 | Hạng ba (1974, 1982) |
Paraguay | 8 | 4 | 0 | 1930 | 2010 | Tứ kết (2010) |
Bồ Đào Nha | 7 | 5 | 5 | 1966 | 2018 | Hạng ba (1966) |
Bulgaria | 7 | 4 | 0 | 1962 | 1998 | Hạng tư (1994) |
Cameroon | 7 | 4 | 0 | 1982 | 2014 | Tứ kết (1990) |
România | 7 | 3 | 0 | 1930 | 1998 | Tứ kết (1994) |
Áo | 7 | 2 | 0 | 1934 | 1998 | Hạng ba (1954) |
Nhật Bản | 6 | 6 | 6 | 1998 | 2018 | Vòng 2 (2002*, 2010, 2018) |
Nigeria | 6 | 3 | 3 | 1994 | 2018 | Vòng 2 (1994, 1998, 2014) |
Colombia | 6 | 3 | 2 | 1962 | 2018 | Vòng 2 (1990) |
Úc | 5 | 4 | 4 | 1974 | 2018 | Vòng 2 (2006) |
Ả Rập Xê Út | 5 | 4 | 1 | 1994 | 2018 | Vòng 2 (1994) |
Croatia[6] | 5 | 3 | 2 | 1998 | 2014 | Á quân (2018) |
Tunisia | 5 | 3 | 1 | 1978 | 2018 | Vòng 1 |
Iran | 5 | 2 | 2 | 1978 | 2018 | Vòng 1 |
Costa Rica | 5 | 2 | 2 | 1990 | 2018 | Tứ kết (2014) |
Peru | 5 | 2 | 1 | 1930 | 2018 | Tứ kết (1970) |
Maroc | 5 | 2 | 1 | 1970 | 2018 | Vòng 2 (1986) |
Đan Mạch | 5 | 2 | 1 | 1986 | 2018 | Tứ kết (1998) |
Algérie | 4 | 2 | 2 | 1982 | 2014 | Vòng 2 (2014) |
Ghana | 3 | 3 | 0 | 2006 | 2014 | Tứ kết (2010) |
Bờ Biển Ngà | 3 | 3 | 0 | 2006 | 2014 | Vòng 1 |
Na Uy | 3 | 2 | 0 | 1938 | 1998 | Vòng 2 (1998) |
Honduras | 3 | 2 | 0 | 1982 | 2010 | Vòng 1 |
Hy Lạp | 3 | 2 | 0 | 1994 | 2010 | Vòng 2 (2014) |
Ecuador | 3 | 2 | 0 | 2002 | 2014 | Vòng 2 (2006) |
Bắc Ireland | 3 | 2 | 0 | 1958 | 1986 | Tứ kết (1958) |
Cộng hòa Ireland | 3 | 2 | 0 | 1990 | 2002 | Tứ kết (1990) |
Nam Phi | 3 | 2 | 0 | 1998 | 2010 | Vòng 1 |
Ai Cập | 3 | 1 | 1 | 1934 | 2018 | Vòng 1 |
Bolivia | 3 | 1 | 0 | 1930 | 1994 | Vòng 1 |
Sénégal | 2 | 1 | 1 | 2002 | 2018 | Tứ kết (2002) |
Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | 1 | 0 | 1954 | 2002 | Hạng ba (2002) |
CHDCND Triều Tiên | 2 | 1 | 0 | 1966 | 2010 | Tứ kết (1966) |
El Salvador | 2 | 1 | 0 | 1970 | 1982 | Vòng 1 |
New Zealand | 2 | 1 | 0 | 1982 | 2010 | Vòng 1 |
Slovenia[6] | 2 | 1 | 0 | 2002 | 2010 | Vòng 1 |
Cuba | 1 | 1 | 0 | 1938 | 1938 | Tứ kết (1938) |
Indonesia[3] | 1 | 1 | 0 | 1938 | 1938 | Vòng 1 |
Wales | 1 | 1 | 0 | 1958 | 1958 | Tứ kết (1958) |
Israel | 1 | 1 | 0 | 1970 | 1970 | Vòng 1 |
CHDC Congo[5] | 1 | 1 | 0 | 1974 | 1974 | Vòng 1 |
Đông Đức[2] | 1 | 1 | 0 | 1974 | 1974 | Tứ kết (1974) |
Haiti | 1 | 1 | 0 | 1974 | 1974 | Vòng 1 |
Kuwait | 1 | 1 | 0 | 1982 | 1982 | Vòng 1 |
Canada | 1 | 1 | 0 | 1986 | 1986 | Vòng 1 |
Iraq | 1 | 1 | 0 | 1986 | 1986 | Vòng 1 |
UAE | 1 | 1 | 0 | 1990 | 1990 | Vòng 1 |
Jamaica | 1 | 1 | 0 | 1998 | 1998 | Vòng 1 |
Trung Quốc | 1 | 1 | 0 | 2002 | 2002 | Vòng 1 |
Angola | 1 | 1 | 0 | 2006 | 2006 | Vòng 1 |
Togo | 1 | 1 | 0 | 2006 | 2006 | Vòng 1 |
Trinidad và Tobago | 1 | 1 | 0 | 2006 | 2006 | Vòng 1 |
Ukraina[4] | 1 | 1 | 0 | 2006 | 2006 | Tứ kết (2006) |
Slovakia[1] | 1 | 1 | 0 | 2010 | 2010 | Vòng 2 (2010) |
Bosna và Hercegovina[6] | 1 | 1 | 0 | 2014 | 2014 | Vòng 1 |
Iceland | 1 | 1 | 1 | 2018 | 2018 | Vòng 1 |
Panama | 1 | 1 | 1 | 2018 | 2018 | Vòng 1 |
Thực đơn
Đội_tuyển_tham_dự_Giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới Xếp hạng các đội theo số lần tham dự giảiLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_tham_dự_Giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới http://www.fifa.com/associations/association=srb/c... http://www.fifa.com/associations/association=usa/c... http://www.fifa.com/worldcup/archive/edition=1/ind...